GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MITSUBISHI CANTER
0 Reviews / Post a Review Avaliability Product Avaliable For Sale
MITSUBISHI CANTER
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDER
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT
MITSUBISHI CANTER 8.2 HD
QUICK OVERVIEW:NỔI BẬT
KHUNG SẮT-XI
CỨNG CÁP VÀ BỀN BĨ
ĐỘNG CƠ
MẠNH MẼ VÀ TIN CẬY
CABIN RỘNG RÃI
VÀ TIỆN NGHI
THIẾT KẾ CABIN
Cabin được nhằm tăng cường khả năng chống rỉ sét bằng vật liệu mạ kẽm (ZINC-PLATING photo)
Hệ thống kiểm soát chất lượng Fuso gate mang đến chất lượng cao nhất cho dòng xe Canter (photo of Fuso gate)
Vô lăng linh hoạt: Có thể điều chỉnh nâng/hạ theo chiều thẳng đứng với hành trình lên đến 60mm (tăng 30mm), điều chỉnh độ nghiêng với hành trình lên đến 84mm (tăng 19mm)
Giá đỡ gương chiếu hậu kích thước lớn hơn giúp tăng độ ổn định cho gương
Vòi phun nước rửa kính tích hợp trên cần gạt nước cho phép nước phun bao phủ toàn bộ kính chắn gió tăng cường hiệu quả làm sạch bề mặt kính
Cần số được đặt trên bảng điều khiển trung tâm tạo không gian nội thất thông thoáng hơn, giúp việc di chuyển trong cabin trở nên thuận tiện hơn
THIẾT KẾ KHUNG SẮT-XI
Thiết kế sắt-xi phẳng giúp dễ dàng lắp đặt các loại thùng xe khác nhau
Khung xe Mitsubishi được thiết kế với độ cứng vững ưu việt, đảm bảo khả năng chở nặng của xe
Khung xe Mitsubishi được thiết kế với độ cứng vững ưu việt, đảm bảo khả năng chở nặng của xe
Giắc nối chống nước: Các giắc nối dây điện chính trên xe được thiết kế chống nước, tăng cường khả năng bảo vệ cho hệ thống điện giúp xe hoạt động an toàn và bền bỉ.
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ
ĐỘNG CƠ
Động cơ mạnh mẽ và tin cậy, dễ dàng bảo dưỡng với chi phí tiết kiệm. Các động cơ của dòng xe Canter được yêu mến bởi nhiều khách hàng.
4D34-2AT4 DIESEL
Công suất cực đại: 136/2,900 ps/rpm
Mô men xoắn cực đại: 38/1,600 kg.m/rpm
4D34-2AT5 DIESEL (CANTER 4.7LW)
Công suất cực đại: 110/2,900 ps/rpm
Mô men xoắn cực đại: 28/1,600 kg.m/rpm
HỘP SỐ
Cấu trúc nhôm liền khối giúp giảm trọng lượng, giải nhiệt hiệu quả và giảm tiếng ồn khi hoạt động
TIỆN NGHI
Khóa nắp bình xăng
Góc mở cửa lớn hỗ trợ việc lên xuống xe dễ dàng
Bậc lên xuống lớn hỗ trợ việc lên xuống xe dễ dàng
Bình chứa nước làm mát bằng nhựa trong giúp việc kiểm tra dễ dàng
Vị trí chân ga thuận tiện
Cần khóa lật cabin nằm bên phải xe, tạo vị trí an toàn trong thao tác lật cabin
AN TOÀN
Cabin được gia cố với thiết kế cứng vững hơn và đã vượt qua nhiều cuộc thử nghiệm va chạm.
Hệ thống phanh khí xả giúp xe di chuyển an toàn hơn trên những đoạn đường đèo dốc, giảm hao mòn guốc phanh
Gương quan sát phía trước giúp cải thiện tầm quan sát cho tài xế
Còi cảnh báo lùi xe đảm bảo an toàn khi lùi xe
GIÁ & THÔNG SỐ KỸ THUẬT
GIÁ:
Canter HD
Giá: 707.000.000 VND
(đã bao gồm VAT và hệ thống âm thanh)
|
Canter 7.5 GREAT
Giá: 661.000.000 VND
(đã bao gồm VAT và hệ thống âm thanh)
|
Canter 6.5 WIDE
Giá: 633.000.000 VND
(đã bao gồm VAT và hệ thống âm thanh)
|
Canter 4.7LW
Giá: 599.000.000 VND
(đã bao gồm VAT và hệ thống âm thanh)
|
---|
TRANG THIẾT BỊ
Canter HD
|
Canter 7.5GREAT
|
Canter 6.5WIDE
|
Canter 4.7LW
| |
---|---|---|---|---|
Đèn pha Halogen | X | |||
Kính quan sát phía trước xe | X | |||
Đồng hồ tốc độ động cơ | X | |||
Đèn sương mù | X | X | _ | _ |
Tay lái trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao | X | |||
Khóa nắp thùng xăng | X | |||
Bộ tách nước trong ống dẫn nhiên liệu | X | |||
Bộ dụng cụ đồ nghề & đội thủy lực | X | |||
Dây an toàn 03 điểm | X | |||
AM/FM Radio-CD | X | |||
Mồi thuốc lá | X | |||
Kính chỉnh điện | X | |||
Khóa cửa trung tâm | X | |||
Kèn báo số lùi | X | |||
Tấm che nắng có đai giữ tài liệu | X |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Canter HD
|
Canter 7.5GREAT
|
Canter 6.5WIDE
|
Canter 4.7LW
| |
---|---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) [mm] | 7.210 x 2.135 x 2.220 | 6.750 x 2.035 x 2.210 | 6.030 x 1.995 x 2.200 | 5.885x 1.870 x 2.055 |
Kích thước thùng tiêu chuẩn [mm] | 5.800 x 2.190 x 450 | 5.300 x 2.180 x 450 | 4.500 x 2.100 x 450 | 4.500 x 1.900 x 450 |
Kích thước thùng kín [mm] | 5.760 x 2.190 x 2.250 | 5.300 x 2.100 x 2.160 | 4.500 x 2.100 x 2.080 | 4.500 x 1.900 x 2.080 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 200 | 210 | 200 | 200 |
Trọng lượng không tải [kg] | 2.460 | 2.440 | 2.220 | 2.050 |
Trọng lượng toàn tài [kg] | 8.200 | 7.500 | 6.500 | 4.700 |
Ðộng cơ | 4D34-2AT4 Diesel (EURO-II) 3.9 lít, 4 xi lanh thẳng hàng-Tăng áp | 4D34-2AT5 Diesel (EURO-II) 3.9 lít 4 xi lanh thẳng hàng-Tăng áp | ||
Ly hợp | Mâm ép, đĩa đơn khô điều khiển thủy lực | |||
Công suất cực đại [ps/rpm] | 136/2.900 | 110/2.900 | ||
Mô men xoắn cực đại [kg.m/rpm] | 38/1.600 | 28/1.600 | ||
Hộp số | 5 số tiến và 1 số lùi | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất [m] | 7,3 | 6,8 | 6 | 6,6 |
Phanh chân | Thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép | |||
Phanh tay | Tác động trên trục các-đăng | |||
Phanh khí xả | Hoạt động chân không,kiểu van bướm | |||
Vỏ xe | 7.50-16-14PR | 7.50-16-14PR | 7.00-16-12PR | 7.00-16-12PR |
Bạn có thể tìm thêm thông tin trong Catalogue & leaflet
* Lưu ý : Nếu máy tính của bạn chưa có chương trình đọc file .pdf
Hãy click vào nút bên dưới để tải về và cài đặt.
Hãy click vào nút bên dưới để tải về và cài đặt.
0 Reviews:
Đăng nhận xét